Wifi cầm

Dung lượng lớn 100GB/tháng và
Gói ,30GB hợp lý

Đặc trưng của Wifi cầm tay

1. 2 Gói cước có thể chọn

(1) Mức sử dụng dung lượng hàng tháng 100GB an toàn, thoải mái
【Với 100GB bạn có thể】
Xem Video:khoảng 150 tiếng
Tin nhắn (messenger)khoảng 500 vạn lần
Gọi điện video (mesenger) khoảng 260 tiếng
(2) Hàng tháng 3,680 yên (chưa thuế) có thể sử dụng gói30 GB
【Với 30 GB có thể】
Xem Video:khoảng 45 tiếng
Tin nhắn (messenger) khoảng 150 vạn lần
Gọi điện video (messenger) khoảng 78 tiếng

※Khác nhau tùy vào điều kiện đường truyền

2. Đường truyền tốc độ cao 4G LTE

Hạ xuống tối đa 150Mbps

3. Có thể kết nối đồng thời với bạn bè

Một chiếc Wifi cầm tay có thể đồng thời sử dụng cho 15 chiếc điện thoại thông minh, máy tính bảng.

4. Có thể sử dụng khi đi ra ngoài

Có thể sử dụng tại nhà hay khi đi ra ngoài

2 Gói cước có thể chọn

100GB

Phí sử dụng cơ bản

Thông thường 5,980 yên4,980yên/tháng (chưa thuế)

Chi phí ban đầu

0 yên

Tiền cọc

5,000 yên(Không tính thuế)

Ước tính lượng truyền dữ liệu

Video
khoảng 150 tiếng
tin nhắn
khoảng 500 vạn lần
gọi điện video
khoảng 260 tiếng

Phù hợp cho những ai thích sử dụng internet thoải mái, xem video, liên lạc về đất nước của mình, hoặc chia sẻ dung lượng với bạn bè.

30GB

Phí sử dụng cơ bản

3,680yên/tháng (chưa thuế)


Chi phí ban đầu

12,000 yên (chưa thuế)

Tiền cọc

0 yên

Ước tính lượng truyền dữ liệu

Video
khoảng 50 tiếng
tin nhắn
khoảng 150 vạn lần
gọi điện video
khoảng 80 tiếng

Thích hợp cho người dùng khi đi làm hay đi ra ngoài hoặc có môi trường wifi ở kí túc xá.
 

Thông số dịch vụ

Thời hạn hợp đồng
100GB
30GB

tháng nhận sản phẩm+34 tháng
tháng nhận sản phẩm+6 tháng

Chi phí ban đầu
100GB
30GB

0yên
12,000 yên=3,000 yên (phí thủ tục・chưa thuế)+9,000 yên (phí thiết bị・chưa thuế)

Tiền cọc
100GB
30GB

5,000 yên (không tính thuế) 
0 yên

Phí cơ bản hàng tháng
100GB
30GB

4,980 yên (chưa thuế)
3,680 yên (chưa thuế)

Dung lượng dữ liệu hàng tháng
100GB、30GB※1
Cuộc gọi âm thanh
không được
Tin nhắn SMS
không được
Giấy tờ tùy thân
Hộ chiếu+Thẻ ngoại kiều
Tiền hủy hợp đồng
100GB
30GB

tháng nhận sản phẩm+đến 34 tháng sau 10,000 yên (chưa thuế) 
tháng nhận sản phẩm+sau tháng thứ 35 trở đi 0 yên
tháng nhận sản phẩm+đến 6 tháng sau 9,500 yên (chưa thuế) 
tháng nhận sản phẩm+sau tháng thứ 7 trở đi 0 yên

Hạng mục chú ý

※1 Trong trường hợp bị phán đoán là phát sinh dung lượng thông tin lớn trong thời gian nhất định thông qua P2P, gây ảnh hưởng tới người dùng khác, hoặc dụng lượng truy cập bất thường, phạm pháp, thì sẽ bị hạn chế dung lượng của tài khoản đó để ưu tiên duy trì tình trạng sử dụng cho tài khoản khác.
・Trong trường hợp sử dụng vượt quá dung lượng 1 tháng cho phép, vẫn có thể sử dụng đường truyền với tốc độ thấp 128Kbps.
・Mỗi tốc độ đường truyền được mô tả, là giá trị tối đa trong điều kiện kỹ thuật tốt nhất, không được đảm bảo là tốc độ hiệu quả trên thực tế. Tùy theo môi trường đường truyền hay tình trạng nghẽn mạng, mà tốc độ đường truyền có thể thay đổi. Hơn nữa, tùy theo khu vực sử dụng mà tốc độ đường truyền lớn nhất cũng khác nhau.
・Phạm vi sử dụng hạn chế trong nước Nhật
・Sau khi hết hợp đồng, nếu như không có thông báo hủy hợp đồng trong vòng 1 tháng thì hợp đồng sẽ tự động được gia hạn.
・Xin lưu ý, chúng tôi không thể thanh toán theo đơn vị ngày vào tháng hủy hợp đồng.
・Trong trường hợp muốn hủy hợp đồng, hãy thông báo trước ngày 20 của tháng đó. Nếu thông báo từ ngày 21 trở đi, thì thời gian hủy hợp đồng sẽ được tính vào tháng kế tiếp.
・Về việc hủy hợp đồng, hợp đồng sẽ được hủy vào ngày làm việc cuối cùng của công ty chúng tôi trong tháng đó.
・Xin chú ý, sản phẩm cung cấp có thể thay đổi mà không được thông báo trước.

■Về tiền đặt cọc (chỉ Wifi cầm tay 100GB)
Về việc trả lại tiền cọc, sẽ được khấu trừ và được coi là hoàn tiền vào tiền phí cơ bản của tháng nhận sản phẩm + tháng 33 và tháng nhận sản phẩm + tháng 34.
Trong trường hợp hủy hợp đồng giữa chừng, sẽ được khấu trừ vào tiền cơ bản hàng tháng và tiền hủy hợp đồng. Ngoài ra, số tiền còn thiếu sau khi khấu trừ vào tiền hủy hợp đồng, sẽ được yêu cầu thanh toán riêng.

Thông số thiết bị

Model
+F FS030W
Manufacturer
FUJISOFT INCORPORATED
Communication carrier
Softbank
Communication method
Domestic
FREQUENCY BAND 1:2.1GHz
FREQUENCY BAND 3:1.7GHz
FREQUENCY BAND 8:900MHz
FREQUENCY BAND 11:1.5GHz
4G communication speed
[FDD-LTE]Maximum downstream rate 150Mbps / Maximum upstream rate 50Mbps
[AXGP]Maximum downstream rate 110Mbps / Maximum upstream rate 10Mbps
3G communication speed
Maximum downstream rate 42Mbps / Maximum upstream rate 5.76Mbps
Size (width × Height × Depth
(thickness)) / Weight
Approx. W74×H74×D17.3mm/Approx. 128g
Maximum communication time
maximum 20 hours(while connecting to LTE)
Maximum standby time
Approx. 600 hours
Battery capacity
3,060mAh
Wi-Fi (standards supported)
b/g/n
Accessories
Micro USB cable(Sample)
AC adapter (sample)
Maximum number of simultaneous connections
15 Mobiles