SIM data

Có thể hợp đồng từ 1 tháng
Không mất phí hủy hợp đồng

Đặc trưng của SIM data

1.Dung lượng truyền dữ liệu vượt trội

Gói 100GB : Mức sử dụng dung lượng hàng tháng 100GB an toàn, thoải mái.
Thực tập sinh có thể thoải mái xem video hoặc liên lạc về đất nước của mình.
Gói 17GB : Phù hợp cho những ai muốn sử dụng internet. Hiệu suất chi phí tốt nhất.
Gói 7GB : Phù hợp cho ai muốn giá rẻ, chỉ cần ít internet khi đi ra ngoài.
Tất cả các dịch vụ có thể tải dữ liệu xuống với tốc độ tối đa là 112.5Mbps.

2. Không có thời hạn sử dụng tối thiểu, không mất phí hủy hợp đồng

Có thể hợp đồng từ 1 tháng, không phát sinh phí hủy hợp đồng.
Phù hợp cho những ai sắp phải về nước hoặc lo lắng về tiền phạt khi hủy hợp đồng giữa chừng.

3. Đường truyền tốc độ cao 4G LTE

Hạ xuống tối đa 112.5Mbps

4. Có thể dễ dàng sử dụng thiết bị của mình tại Nhật bản

Có thể sử dụng dễ dàng bằng cách lắp đặt sản phẩm này vào thiết bị của bạn và cài đặt đơn giản.

※ SIM data là sim chuyên dùng internet. Không thể thực hiện cuộc gọi âm thanh như đầu số 080, 090 vv.

3 Gói cước có thể chọn

100GB

Phí sử dụng cơ bản

3,980yên/tháng (chưa thuế)

Phí ban đầu

3,000yên (chưa thuế)

Có thể hủy bất cứ lúc nào
vì không có thời hạn hợp đồng và
bị phạt do hủy đường truyền

Ước tính lượng truyền dữ liệu

Video
khoảng 150 tiếng
tin nhắn
khoảng 500 vạn lần
gọi điện video
khoảng 260 tiếng

Phù hợp cho những ai thích sử dụng nhiều internet, xem video hoặc liên lạc về đất nước của mình.

17GB

Phí sử dụng cơ bản

2,980yên/tháng (chưa thuế)

Phí ban đầu

3000yên (chưa thuế)

Có thể hủy bất cứ lúc nào
vì không có thời hạn hợp đồng và
bị phạt do hủy đường truyền

Ước tính lượng truyền dữ liệu

Video
khoảng 25 tiếng
tin nhắn
khoảng 85 vạn lần
gọi điện video
khoảng 44 tiếng

Phù hợp cho những ai chỉ muốn sử dụng internet vừa phải. Hiệu suất chi phí tốt nhất.

7GB

Phí sử dụng cơ bản

2,280yên/tháng (chưa thuế)

Phí ban đầu

3,000yên (chưa thuế)

Có thể hủy bất cứ lúc nào
vì không có thời hạn hợp đồng và
bị phạt do hủy đường truyền

Ước tính lượng truyền dữ liệu

Video
khoảng 10 tiếng
tin nhắn
khoảng 35 vạn lần
gọi điện video
khoảng18 tiếng

Phù hợp cho ai muốn giá rẻ, chỉ cần ít internet khi đi ra ngoài.


Thông số dịch vụ

Thời hạn hợp đồng
1 tháng (Tự động gia hạn) * Bạn sẽ bị tính phí mỗi tháng. Không có hóa đơn hàng ngày.
Phí ban đầu
3,000 yên (phí thủ tục) (chưa thuế)
Tiền đặt cọc
0 yên
Phí cơ bản hàng tháng
100GB
17GB
7GB

3,980 yên (chưa thuế)
2,980 yên (chưa thuế)
2,280 yên (chưa thuế)

Dung lượng dữ liệu hàng tháng
100GB、17GB、7GB※1
Cuộc gọi âm thanh
không được
Tin nhắn SMS
không được
Giấy tờ tùy thân
Hộ chiếu + thẻ ngoại kiều
Phí hủy hợp đồng
0 yên
Hạng mục chú ý

※1 Trong trường hợp bị phán đoán là phát sinh dung lượng thông tin lớn trong thời gian nhất định thông qua P2P, gây ảnh hưởng tới người dùng khác, hoặc dụng lượng truy cập bất thường, phạm pháp, thì sẽ bị hạn chế dung lượng của tài khoản đó để ưu tiên duy trì tình trạng sử dụng cho tài khoản khác.
・Trong trường hợp sử dụng vượt quá dung lượng 1 tháng cho phép, vẫn có thể sử dụng đường truyền với tốc độ thấp 128Kbps.
・Mỗi tốc độ đường truyền được mô tả, là giá trị tối đa trong điều kiện kỹ thuật tốt nhất, không được đảm bảo là tốc độ hiệu quả trên thực tế. Tùy theo môi trường đường truyền hay tình trạng nghẽn mạng, mà tốc độ đường truyền có thể thay đổi. Hơn nữa, tùy theo khu vực sử dụng mà tốc độ đường truyền lớn nhất cũng khác nhau.

・Phạm vi sử dụng hạn chế trong nước Nhật
・Sau khi hết hợp đồng, nếu như không có thông báo hủy hợp đồng trong vòng 1 tháng thì hợp đồng sẽ tự động được gia hạn.
・Xin lưu ý, chúng tôi không thể thanh toán theo đơn vị ngày vào tháng hủy hợp đồng.
・Trong trường hợp muốn hủy hợp đồng, hãy thông báo trước ngày 20 của tháng đó. Nếu thông báo từ ngày 21 trở đi, thì thời gian hủy hợp đồng sẽ được tính vào tháng kế tiếp.

・Về việc hủy hợp đồng, hợp đồng sẽ được hủy vào ngày làm việc cuối cùng của công ty chúng tôi trong tháng đó.

・Xin chú ý, sản phẩm cung cấp có thể thay đổi mà không được thông báo trước.
・Phí thủ tục phát hành lại Sim là 3,000 yên (chưa thuế).
・Thời gian phát hành lại là khoảng 10 ngày làm việc.
・Có thể cắt 3 loại (SIM tiêu chuẩn/micro SIM/nano SIM)
・IMEI đã được mở khóa.
・Thông tin APN sẽ được báo khi giao hàng.

Thông số thiết bị

Communication carrier
Softbank
Communication method
Domestic

4G LTE(FDD-LTE)900MHz、2.1GHz
4G(AXGP):2.5GHz
3G(W-CDMA):2.1GHz

4G communication speed
[FDD-LTE]Maximum downstream rate 112.5Mbps / Maximum upstream rate 37.5Mbps[AXGP]Maximum downstream rate 110Mbps / Maximum upstream rate 10Mbps
3G communication speed
Maximum downstream rate 14.4Mbps / Maximum upstream rate 5.76Mbps
Nỗ lực tối đa
Tốc độ tải xuống 612Mbps, tốc độ tải lên 37.5Mbps(Trường hợp sử dụng 4×4 MIMO, cộng thêm kỹ thuật Carrier Aggregation)
Thông tin APN
Tên
APN
Tên sử dụng
Mật mã 
Loại xác nhận 

tự mình cài đặt
plus.g
plus
4g
tự động